Đáp án: Câu 3: $C. \, 0$ Câu 4: $B.\,\mathop{\min}\limits_{x \in [2;4]}y = 7$ Giải thích các bước giải: Câu 3: $y = x^3 – 3x^2 + 3x – 4$ $TXĐ: D = \Bbb R$ $y’ = 3x^2 – 6x + 3$ $y’ = 0 \Leftrightarrow x^2 – 2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1$ (nghiệm kép) $\Rightarrow$ Đồ thị hàm số không đổi chiều khi đi qua điểm $x = 1$ Vậy hàm số không có cực trị Câu 4: $y = x^3 – 3x+ 5$ $TXĐ: D = \Bbb R$ $y’ = 3x^2 – 3$ $y’ = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x = 1\\x = -1\end{array}\right.$ Bảng biến thiên: $\begin{array}{|l|cr|}\hlinex & -\infty & & -1 & & & 0 & & & 1 & & +\infty\\\hliney’ & & + & 0& & & – & & &0& + &\\\hline&&&7&&&&&&&&+\infty\\y & &\nearrow& && &\searrow && & &\nearrow\\&-\infty&&&&&&&&3\\\hline\end{array}$ – Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ $\Rightarrow$ Hàm số đồng biến trên $[2;4]$ $\Rightarrow \mathop{\min}\limits_{x \in [2;4]}y = y(2) = 7$ Log in to Reply
Đáp án:
Câu 3: $C. \, 0$
Câu 4: $B.\,\mathop{\min}\limits_{x \in [2;4]}y = 7$
Giải thích các bước giải:
Câu 3:
$y = x^3 – 3x^2 + 3x – 4$
$TXĐ: D = \Bbb R$
$y’ = 3x^2 – 6x + 3$
$y’ = 0 \Leftrightarrow x^2 – 2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1$ (nghiệm kép)
$\Rightarrow$ Đồ thị hàm số không đổi chiều khi đi qua điểm $x = 1$
Vậy hàm số không có cực trị
Câu 4:
$y = x^3 – 3x+ 5$
$TXĐ: D = \Bbb R$
$y’ = 3x^2 – 3$
$y’ = 0 \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x = 1\\x = -1\end{array}\right.$
Bảng biến thiên:
$\begin{array}{|l|cr|}
\hline
x & -\infty & & -1 & & & 0 & & & 1 & & +\infty\\
\hline
y’ & & + & 0& & & – & & &0& + &\\
\hline
&&&7&&&&&&&&+\infty\\
y & &\nearrow& && &\searrow && & &\nearrow\\
&-\infty&&&&&&&&3\\
\hline
\end{array}$
– Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$
$\Rightarrow$ Hàm số đồng biến trên $[2;4]$
$\Rightarrow \mathop{\min}\limits_{x \in [2;4]}y = y(2) = 7$