Choose the part that needs correcting Question Choose the part that needs correcting in progress 0 Tổng hợp Cherry 4 years 2020-10-30T04:14:20+00:00 2020-10-30T04:14:20+00:00 3 Answers 61 views 0
Answers ( )
most efforts → most effort
Giải thích : effort : nỗ lực
cụm từ make effort : cố gắng , nỗ lực
Nhận thấy effort là danh từ không đếm được nên không thể để ở dạng số nhiều
were making
=> have made
Vì again là thì hiện tại hoàn thành
Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo make an effort là gì các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!