Rewrite the sentences in passive voice. ( Mn giải thích rõ từ câu 2 -> 11 giúp mình với, ví dụ câu đó sử dụng công thức gì? E cảm ơn mn nhiều!) 1) My

Question

Rewrite the sentences in passive voice. ( Mn giải thích rõ từ câu 2 -> 11 giúp mình với, ví dụ câu đó sử dụng công thức gì? E cảm ơn mn nhiều!)
1) My mother bought me a new watch on my sixteenth birthday.
=>
2) People say that the Earth is round.
=> The Earth
3) The bill included service.
=>
4) They began to sing the anthem.
=>
5) You need to mend the table. (2 answers)
=>
=>
6) Open the door. please.
=>
7) Don’t do it right now !
=>
8) Nobody can do it.
=>
9) They used to produce wine this area.
=>
10) The believe that Columbus discovered America.
=> America
11) They report that five people were injured in the accident
=> Five people

in progress 0
Khoii Minh 4 years 2021-01-14T06:46:04+00:00 3 Answers 51 views 0

Answers ( )

    0
    2021-01-14T06:47:59+00:00

    1. I was bought a new watch on my 16th birthday.

    Bị động quá khứ đơn: S + was/were + PII

    2. … is said to be round.

    S + be said + to V/to have PII

    3. The service was included in the bill.

    Bị động quá khứ đơn: S + was/were + PII

    4. The anthem began to be sang.

    Begin to V: chủ động

    Begin to be Ved: bị động

    5. The table needs to be mended / The table needs mending.

    NEED + to be Ved = NEED Ving: bị động của need

    6. The door should be opened.

    7. It shouldn’t be done right now.

    8. It can’t be done.

    Bị động mệnh lệnh: should (not) + be Ved

    9. Wine used to be produced in this area.

    used to be Ved: bị động 

    10. America is believed to have been discovered by Columbus.

    S + be believed + to V/to have PII

    11. Five people are reported to have been injured in the accident.

    S + be reported + to V/to have PII

    0
    2021-01-14T06:48:04+00:00

    1. I was bought a new watch by my mother on my sixteenth birthday. 

    2. The Earth is said to be round. 

    (Câu bị động kép, V1 (say) chia hiện tại đơn, V2 (is) => S + am/is/are + V1_p2 + to V2)

    3. Service was included in the bill.

    (Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2; be included in sth: được bao gồm trong cái gì)

    4. The anthem began to be sung (by them).

    (Cấu trúc câu bị động với “begin”:

    Chủ động: S + start/begin/continue + to V + O (Ai bắt đầu làm cái gì)

    Bị động: S + start/begin/continue + to be + Vp2 + by + O (Cái gì bắt đầu được làm bởi ai)

    5. Cách 1: The table needs mending.

    Cách 2: The table needs to be mended.

    (Câu bị động với “need”:

    S + need + Ving + …

    Hoặc: S + need + to be+ PII (cần được làm gì)

    6. The door should/must be opened.

    (dạng bị động của câu mệnh lệnh: S + should/must + be + V-p2)

    7. It shouldn’t / musn’t be done now.

    (kiến thức giống câu 7 nhưng là dạng phủ định)

    8. It can’t be done.

    (Câu bị động với modal verbs: S + can/can’t + be + V-p2)

    9. Wine used to be produced in this area.

    (Câu bị động với used to: S + used to + be + V-p2)

    10. America is believed to have been discovered by Columbus. 

    (Câu bị động kép: V1 (believe) chia hiện tại đơn; V2(discovered) chia quá khứ đơn => cấu trúc: 

    S + am/is/are + V1 – p2 + to have + been + V2 – p2)

    11. Five people are reported to have been injured in the accident.

    (Kiến thức giống câu 10)

    0
    2021-01-14T06:48:08+00:00

    Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo mend là gì các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!

Leave an answer

Browse

Giải phương trình 1 ẩn: x + 2 - 2(x + 1) = -x . Hỏi x = ? ( )