những tiếng trọng bản phiên âm chữ hán đã đi vào từ vựng tiếng việt 1 cách phổ biến
VD: Vọng: vọng phu, viễn vọng,…
Nguyệt: nguyệt thực,….
Ngục: ngục thất,…..
– Trung: trung tâm, trung thu,…
Vô: vô đạo đức,…
tửu: tửu quán,..
hoa: hương hoa,..
đối: đối đáp,…
ĐIỀN THÊM từ VÀO VD TRÊN
Vọng: hoài vọng, nguyện vọng, hy vọng, thất vọng, triển vọng,…
Nguyệt: nguyệt san, nguyệt phí, nguyệt quế, nguyệt quang, bán nguyệt,…
Ngục: ngục tối, gác ngục, địa ngục, ngục tù, ngục viện,…
Trung: tập trung, trung hoà, trung bình, trung thành, trung gian,…
Vô: vô vọng, vô cảm, vô song, vô danh, vô cực,…
Tửu: tửu sắc, tửu điếm, tửu lượng, tửu quả, tống tửu,…
Hoa: hoa lệ, hoa lợi, ba hoa, hoa lê, hoa mỹ,…
Đối: câu đối, đối phó, đối mặt, đối diện, đối thoại,…
– Vọng: vọng phu, viễn vọng, vô vọng, hi vọng, ước vọng, thất vọng, khát vọng,…
– Nguyệt: nguyệt thực, nhật nguyệt, nguyệt san, nguyệt phí, bán nguyệt,….
– Ngục: ngục thất, lính ngục, hỏa ngục, ngục tù, ngục hình, địa ngục,…
– Trung: trung tâm, trung thu, trung tuyến, trung trực, trung ương, trung quân, trung thành, trung thần, trung hiếu,…
– Vô: vô đạo đức, vô hình, vô ơn, vô cùng, vô tận, vô căn cứ, vô cảm, vô lối,…
– Tửu: tửu quán, tửu lượng, tửu sắc,…
– Hoa: hương hoa, hoa hồng, ra hoa kết trái, hoa quả, nở hoa
– Đối: đối đáp, đối xứng, đối chiếu, đối thoại, đối địch, câu đối, đối phương,…
*** Xin hay nhất***