Sign Up

Have an account? Sign In Now

Sign In

Forgot Password?

Don't have account, Sign Up Here

Forgot Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

Have an account? Sign In Now

You must login to ask question.

Forgot Password?

Need An Account, Sign Up Here
Sign InSign Up

DocumenTV

DocumenTV

DocumenTV Navigation

  • Home
  • Movie
  • Music Entertainment
  • Vietnamese
Search
Ask A Question

Mobile menu

Close
Ask a Question
  • Home
  • Movie
  • Music Entertainment
  • Vietnamese
Home/Questions/Q 26988
Next
In Process
Thành Đạt
Thành Đạt

Thành Đạt

  • 346 Questions
  • 1k Answers
  • 0 Best Answers
  • 19 Points
View Profile
  • 0
Thành Đạt
Asked: Tháng Mười 25, 20202020-10-25T08:03:09+00:00 2020-10-25T08:03:09+00:00In: Tổng hợp

Những kiển thức, cấu trúc ngữ pháp của bài 12 và 13 Tiếng ANh lớp 8 Ai làm đc nhìu vote mạnh nha

  • 0

Những kiển thức, cấu trúc ngữ pháp của bài 12 và 13 Tiếng ANh lớp 8
Ai làm đc nhìu vote mạnh nha

  • 3 3 Answers
  • 35 Views
  • 0 Followers
  • 0
Answer
Share
  • Facebook

    Related Questions

    • Vì Sao gọi Tin Học là một ngành khoa học ? GIÚP EM VỚI Ạ THANK NHIỀU ????
    • BUỔI SÁNG Biển giấu mặt trời Sáng ra mới thả Quả cầu bằng lửa Bay trên sóng xanh. Trời như lồng bàn Úp lên đồng lúa Nhốt ...
    • Nêu cấu tạo của tế bào trên cơ thể con người

    3 Answers

    • Oldest
    • Voted
    • Recent
    1. Kim Chi

      Kim Chi

      • 341 Questions
      • 1k Answers
      • 0 Best Answers
      • 23 Points
      View Profile
      kimchi2
      2020-10-25T08:05:16+00:00Added an answer on Tháng Mười 25, 2020 at 8:05 sáng

      Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo bài tập về modal verbs có đáp án các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!

      • 0
      • Reply
      • Share
        Share
        • Share on Facebook
    2. Adela

      Adela

      • 789 Questions
      • 2k Answers
      • 0 Best Answers
      • 20 Points
      View Profile
      Adela
      2020-10-25T08:05:05+00:00Added an answer on Tháng Mười 25, 2020 at 8:05 sáng

      1) Past progressive

      2)S+said(that)+S+V2

      3)S+told to+(that)+S+V2

      4)be+past participle

      Đây nhé bạn !!!!

      • 0
      • Reply
      • Share
        Share
        • Share on Facebook
    3. Linh Đan

      Linh Đan

      • 348 Questions
      • 1k Answers
      • 0 Best Answers
      • 18 Points
      View Profile
      linhdan
      2020-10-25T08:05:03+00:00Added an answer on Tháng Mười 25, 2020 at 8:05 sáng

      Câu mệnh lệnh

      (Commands)

      : ra lệnh/yêu cầu ai đó làm việc gì đó

      – Go to bed, right now!

      = Đi ngủ ngay đi!

      – Don’t you dare put that thing in your mouth!

      = Đừng có cho thứ đó vào miệng!

      Câu đề nghị

      (Requests)

      : yêu cầu ai đó làm việc gì đó cho mình hoặc xin phép, đề nghị ai làm việc gì đó

      Can/Could/May/Might + You/I + …?

      – Can you do me a favor?

      = Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

      – Can I go to the bathroom, please?

      = Tôi có thể sử dụng nhà tắm này được không?

      Câu mời

      (Invitations)

      : mời ai đó làm một việc gì đó

      – Will you go to Danny’s wedding with me?

      = Bạn sẽ đến dự đám cưới của Danny với tôi chứ?

      – Would you like to have a cup of coffee?

      = Bạn có muốn uống một ly cà phê không?

      Câu bị động

      (Passive voice)

      : được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh tới đối tượng được tác động trong câu.

      Chủ ngữ (tân ngữ trong câu chủ động) + động từ be + động từ dạng quá khứ phân từ (+ by + tân ngữ – chủ ngữ trong câu chủ động).

      – Tom was hit by a car.

      = Tom bị xe đụng.

      – A fan is moved by a muscular woman.

      = Một người hâm mộ bị lôi đi bởi một người phụ nữ cơ bắp.

      Câu điều kiện

      (Conditional Sentences)

      – Loại 0: câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc sự hiển nhiên, tất yếu xảy ra

      If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại)

      – Loại 1: câu điều kiện có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại, ở tương lai

      If + chủ ngữ + vị ngữ (thì hiện tại), chủ ngữ + will + động từ nguyên thể

      – Loại 2: câu điều kiện không có thật ở hiện tại – thể hiện mong muốn ở hiện tại

      If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ đơn), chủ ngữ + would/could/should + động từ nguyên thể

      – Loại 3: câu điều kiện không có thật trong quá khứ – thể hiện sự nuối tiếc vì đã không thể thực hiện được hoạt động nào đó trong quá khứ

      If + chủ ngữ + vị ngữ (thì quá khứ hoàn thành), chủ ngữ + could/should/would + động từ thì hiện tại hoàn thành.

      Ngoài ra, bạn có thể luyện tập thêm 50 câu bài tập làm ‘trùm’ Câu điều kiện (kèm đáp án) để củng cố vững chắc kiến thức về câu điều kiện nhé.

      4. Các động từ khuyết thiếu – Modal verbs

      Các động từ khiếm khuyết  – Modal verbs

       

      Must

      – diễn tả việc ra lệnh hoặc mong được thực hiện của người nói

      – ví dụ: 

      You must go to bed before 10 pm.

      = Bạn nên đi ngủ trước 10 giờ đêm.

      Have/Has to

      – diễn tả sự bắt buộc một cách mạnh mẽ từ bên ngoài

      – ví dụ: Lynn has to leave the team because she cheated.

      = Lynn phải rời khỏi đội bởi vì cô ấy gian lận.

      Ought to

      – diễn tả việc thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc chắn

      – ví dụ: 

      Ben was wrong, he ought to say sorry to the principle.

      = Ben đã làm sai, anh ấy nên nói lời xin lỗi theo đúng nguyên tắc.

      Để nắm chắc và cụ thể hơn về Modal verbs, mời bạn xem thêm Đầy đủ về động từ khuyết thiếu không thể bỏ lỡ.

      5. Ôn lại các thì trong tiếng Anh

      • 0
      • Reply
      • Share
        Share
        • Share on Facebook
    Leave an answer

    Leave an answer
    Hủy

    Sidebar

    Footer

    Mọi thắc mắc liên quan nội dung, câu hỏi, câu trả lời hãy liên hệ chúng tôi qua email: ad.documen.tv@gmail.com . Xin cảm ơn.
    Contact me: ad.documen.tv@gmail.com . Thank you!