Share
Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ – Từ nhiều nghĩa (lớp 6) – Từ đồng âm (Lớp 6) – Từ đồng nghĩa (Lớp 6) – Từ trái nghĩa (Lớp 6) – Từ tượng hình, từ tượng tha
Question
Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ
– Từ nhiều nghĩa (lớp 6)
– Từ đồng âm (Lớp 6)
– Từ đồng nghĩa (Lớp 6)
– Từ trái nghĩa (Lớp 6)
– Từ tượng hình, từ tượng thanh (Lớp 8)
– Trường từ vựng (Lớp 8)
– Thành ngữ (lớp 7)
– Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH (Lớp 8)
– Thuật ngữ (Lớp 9)
– Sự phát triển của từ vựng (Lớp 9)
– Trau dồi vốn từ (Lớp 9)
Xin phép mọi người giúp em câu này nhanh em cần gấp ĐẦY ĐỦ! KHÔNG SPAM!
in progress
0
Tổng hợp
1 year
2020-10-30T13:23:23+00:00
2020-10-30T13:23:23+00:00 3 Answers
71 views
0
Answers ( )
Bạn xem hình
a, Từ nhiều nghĩa : Từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển
Vd : Ăn uống, ăn nắng, ăn cưới, ăn tiệc, ăn mòn
b, Từ đồng âm : Những từ có âm đọc giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không có liên quan tới nhau
Vd : Đông đúc – đúc đồng, con bò – bò sát, lồng lộng – lồng đèn, cao cả – cao lớn, bức tranh – tranh đấu
c, Từ đồng nghĩa : Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Vd : Thấy – trông, bé – nhỏ, to – lớn, tổ quốc – quốc gia, yêu thương – mến thương
d, Từ trái nghĩa : Những từ có nghĩa trái ngược nhau
Vd : Cao – thấp, siêng năng – lười nhác, to – nhỏ, yêu thương – ganh ghét, đi – đứng
e, Từ tượng hình : Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
Vd : Lừ đừ, lòng khòng, ngoằn ngoèo, thăm thẳm, mênh mông
Từ tượng thanh : Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người
Vd : Ồm ồm, oang oang, khúc khích, sằng sặc, hô hố
f, Trường từ vựng : Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Vd : Nhìn, nếm, thấy, ngẫm, sờ
g Thành ngữ : Loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
Vd : Ăn cây nào, rào cây nấy; Ăn cháo đá bát, Thất bại là mẹ thành công; Tất đất, tất vàng; Chị ngã em nâng
h, Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH : Bố – ba; mẹ – u; heo – lợn; chuột – tý; trái thơm – quả dứa
i, Thuật ngữ : Những từ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ thường sử dụng trong các văn bản công nghệ khoa học
Vd : Khí úp, xâm thực, lưu lượng, lực, ma sút
j, Sự phát triển của từ vựng : Điện tử, ti vi, vấn nạn, kinh tế, hội chứng
k, Trau dồi vốn từ vựng : Ăn ( dùng để nuôi sống cơ thế ), ăn nắng, ăn tiệc, ăn mòn, ăn cưới, ăn nói
HỌC TỐT NHA !
#NOCOPY
RI SƠâu
Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo ngữ văn 9 trau dồi vốn từ các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!