Share
giải nghĩa các từ sau: rung rinh rung chuyển thân mật thân thiết thân thích thân thiện và dặt câu cho các từ đó
Question
Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.
Answers ( )
Rung rinh: Có nghĩa là đã rung động trước chuyện gì hoặc người nào đó
Hình như tôi đã rung rinh với cậu rồi.
Rung chuyển : Là thay đổi chính kiến, quan niệm hay thay đổi lập trường hoặc cái gì đó đã có từ lâu
Lập trường của anh ấy đã bị thay đổi
Thân mật: Có những biểu hiện hoặc tình cảm thân mật với nhau
Cặp tình nhân đó thân mật với nhau chưa kìa?
Thân thiết: Là gần gũi và có tình cảm thắm thiết với ai ddos
Chúng ta thật là thân thiết
Thân thích: Là thân cận, quen biết nhau từ lâu
Tên đó chính là thân thích của nhà vua
Thân thiện: Là hòa đồng và hòa nhập với mọi người
Lớp trưởng của lớp chúng ta thật thân thiện
Xin ctlhn và vote ạ
Rung rinh: Chỉ 1 hoạt động rung nhẹ và liên tiếp
=> Lá cây rung rinh trước gió
Rung chuyển: Chỉ hoạt động rung mạnh
=> Mặt đất rung chuyển
Thân mật: Chỉ sự chân thành, nồng hậu và gần gũi nhau.
=> Gia đình tôi rất thân mật và yêu thương nhau.
Thân thiết: Chỉ quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.
=> Bạn bè lớp tôi rất thân thiết với nhau
Thân thích: Người có quan hệ họ hàng gần gũi.
=> Bà con thân thích đến nhà tôi chơi.
Thân thiện: Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.
=> Việt Nam và Cuba có quan hệ rất thân thiện
Chúc bạn học tốt :DDD