Đáp án : 19. a.natural 20. d.beauty 21. a.knowledge 22. c.carelessly 23. a.ability 24. b.succeeded 25. d.productive 26. a.robber 27. b.industrial 28. b.social 29. d.attracting Giải thích các bước giải : 19.Trước danh từ (subjects) là tính từ Mà: a.natural (adj) : tự nhiên b.nature (n) : thiên nhiên c.naturalness (n) : tính cách tự nhiên d.naturalism (n) : tính tự nhiên →chọn a 20.sau “the” là danh từ Mà: a.beautiful (adj) : đẹp b.beautifully (adv) : đẹp c.beautify (v) : làm đẹp d.beauty (n) : vẻ đẹp/người đẹp →chọn d 21.sau tính từ “good” là danh từ Mà: a.knowledge (n) : sự hiểu biết/kiến thức b.know (v) : biết c.knowing (adj) : hiểu biết d.knew (past tense of “know) →chọn a 22.”driving” là động từ thường nên theo sau là trạng từ Mà: a.careful (adj) : cẩn thận/kĩ lưỡng b.careless (adj) : cẩu thả c.carelessly (adv) : một cách cẩu thả d.carefully (adv) : một cách cẩn thận ·loại a và b Xét nghĩa: Vì anh ta đã lái xe____một cách cẩu thả_____nên cảnh sát đã bắt anh ta →chọn c 23.sau tính từ sở hữu (their) là danh từ Mà: a.ability (n) : khả năng/tài năng b.enable (v) : cho phép c.able (adj) : có khả năng/có năng lực d.capable (adj) : có năng lực/có khả năng →chọn a 24.Dịch: Tôi cố làm sạch đồng hồ của tôi nhưng chỉ__________trong việc làm vỡ nó.->dùng động từ Mà: a.success (n) : sự thành công b.succeeded (past tense of succeed) c.successful (adj) : thành công d.successfully (adv) : thành công ·loại c và d vì trong câu có động từ “tried” ở dạng quá khứ nên vế sau cũng chọn động từ quá khứ →chọn b 25.câu này là câu so sánh hơn->sau “more” dùng tính từ hoặc trạng từ.Vì “is” là động từ tobe nên cần tính từ Mà: a.product (n) : kết quả/sản phẩm b.products (số nhiều của product) c.production (n) : sự sản xuất/sản lượng d.productive (adj) : năng suất →chọn d 26.a.robber (n) : kẻ cướp (câu này không chắc nên chưa giải thích rõ ràng được) b.robbery (n) : tội ăn cướp c.rob (v) : cướp d.robbing (present participle of rob) →chọn a 27.trước danh từ (country) là tính từ Mà: a.industry (n) : ngành công nghiệp b.industrial (adj) : thuộc về công nghiệp c.industrialize (v) : công nghiệp hóa d.industrialization (n) : sự công nghiệp hoá →chọn b 28.sau danh từ (activities) là tính từ Mà: a.society (n) : xã hội b.social (adj) : có tính chất xã hội c.socialist (n) : người theo chủ nghĩa xã hội (v) : đặc trưng của chủ nghĩa xã hội d.socialism (n) : chủ nghĩa xã hội →chọn b 29.sau “very” là tính từ Mà: a.attracting (adj) b.attracted (adj) c.attract (v) : thu hút/hấp dẫn d.attractive (adj) : hấp dẫn/quyến rũ ·loại c ·Tính từ có đuôi “ed” dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. Tính từ đuôi “ing” dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác. Dịch: Du lịch bằng tàu rất ____hấp dẫn____. →chọn d Log in to Reply
=> 19. A 20. D ( the + N + of ) 21. A ( adj + N) 22. C 23. A 24. B 25. D ( more + adj + than) 26. C 27. B 28. B 29. D Log in to Reply
Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo sau very là adj hay adv các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé! Log in to Reply
Đáp án :
19. a.natural
20. d.beauty
21. a.knowledge
22. c.carelessly
23. a.ability
24. b.succeeded
25. d.productive
26. a.robber
27. b.industrial
28. b.social
29. d.attracting
Giải thích các bước giải :
19.Trước danh từ (subjects) là tính từ
Mà: a.natural (adj) : tự nhiên
b.nature (n) : thiên nhiên
c.naturalness (n) : tính cách tự nhiên
d.naturalism (n) : tính tự nhiên
→chọn a
20.sau “the” là danh từ
Mà: a.beautiful (adj) : đẹp
b.beautifully (adv) : đẹp
c.beautify (v) : làm đẹp
d.beauty (n) : vẻ đẹp/người đẹp
→chọn d
21.sau tính từ “good” là danh từ
Mà: a.knowledge (n) : sự hiểu biết/kiến thức
b.know (v) : biết
c.knowing (adj) : hiểu biết
d.knew (past tense of “know)
→chọn a
22.”driving” là động từ thường nên theo sau là trạng từ
Mà: a.careful (adj) : cẩn thận/kĩ lưỡng
b.careless (adj) : cẩu thả
c.carelessly (adv) : một cách cẩu thả
d.carefully (adv) : một cách cẩn thận
·loại a và b
Xét nghĩa: Vì anh ta đã lái xe____một cách cẩu thả_____nên cảnh sát đã bắt anh ta
→chọn c
23.sau tính từ sở hữu (their) là danh từ
Mà: a.ability (n) : khả năng/tài năng
b.enable (v) : cho phép
c.able (adj) : có khả năng/có năng lực
d.capable (adj) : có năng lực/có khả năng
→chọn a
24.Dịch: Tôi cố làm sạch đồng hồ của tôi nhưng chỉ__________trong việc làm vỡ nó.->dùng động từ
Mà: a.success (n) : sự thành công
b.succeeded (past tense of succeed)
c.successful (adj) : thành công
d.successfully (adv) : thành công
·loại c và d
vì trong câu có động từ “tried” ở dạng quá khứ nên vế sau cũng chọn động từ quá khứ
→chọn b
25.câu này là câu so sánh hơn->sau “more” dùng tính từ hoặc trạng từ.Vì “is” là động từ tobe nên cần tính từ
Mà: a.product (n) : kết quả/sản phẩm
b.products (số nhiều của product)
c.production (n) : sự sản xuất/sản lượng
d.productive (adj) : năng suất
→chọn d
26.a.robber (n) : kẻ cướp (câu này không chắc nên chưa giải thích rõ ràng được)
b.robbery (n) : tội ăn cướp
c.rob (v) : cướp
d.robbing (present participle of rob)
→chọn a
27.trước danh từ (country) là tính từ
Mà: a.industry (n) : ngành công nghiệp
b.industrial (adj) : thuộc về công nghiệp
c.industrialize (v) : công nghiệp hóa
d.industrialization (n) : sự công nghiệp hoá
→chọn b
28.sau danh từ (activities) là tính từ
Mà: a.society (n) : xã hội
b.social (adj) : có tính chất xã hội
c.socialist (n) : người theo chủ nghĩa xã hội
(v) : đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
d.socialism (n) : chủ nghĩa xã hội
→chọn b
29.sau “very” là tính từ
Mà: a.attracting (adj)
b.attracted (adj)
c.attract (v) : thu hút/hấp dẫn
d.attractive (adj) : hấp dẫn/quyến rũ
·loại c
·Tính từ có đuôi “ed” dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
Tính từ đuôi “ing” dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
Dịch: Du lịch bằng tàu rất ____hấp dẫn____.
→chọn d
=>
19. A
20. D ( the + N + of )
21. A ( adj + N)
22. C
23. A
24. B
25. D ( more + adj + than)
26. C
27. B
28. B
29. D
Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo sau very là adj hay adv các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!