Bài1:Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa:Chết,nhìn,cho,chăm chỉ,hi sinh,cần cù,nhòm,siêng năng,tạ thế,biếu,cần mẫn,thiệt mạng,liếc,tặng,dòm,chịu khó.
Bài2:Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao,tục ngữ sau:
a)Non cao non thấp mây thuộc
Cây cứng cây mềm gió hay.
b)Trong lao tù cũ đón tù mới
Trên tròi mây tạnh đuổi mây mưa.
c)Còn bac,còn tiền,còn đệ tử
Hết cơm,hết rượu,hết ông tôi.
d)Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi.
e)Đất có chỗ bồi,chỗ lở,người có người dở,người hay.
Bài 1:
-Chết,hi sinh,tạ thế,thiệt mạng
-Nhìn,nhòm,liếc,dòm
-Cho,biếu,tặng
-Chăm chỉ,cần cù,siêng năng,cần mẫn,chịu khó
Bài 2:
a)Cao>< Thấp ; Cứng><Mềm
b)Cũ><Mới ;Tạnh><Mưa
c)Còn><Hết
d)Im Lặng ><Ồn Ào
e)Bồi><Lở ;Dở><Hay
@Thảo Sakura
@The best of team
Bài 1 : Chết , hi sinh , thiệt mạng , tạ thế
Nhìn , nhòm , liếc , dòm
Cho , biếu , tặng
Chăm chỉ , cần cù , siêng năng , chịu khó , cần mẵn
,tạ thế,cần mẫn,
Bài 2 :
a) Cao – thấp
Cứng – mềm
b ) Cũ – mới
Tạnh – mưa
c ) Còn – hết
d ) im lặng – ồn ào
e ) Bồi – lỡ , dở – hay